Đào tạo nhân lực

 

Đào tạo nhân lực

STT

TÊN KHÓA HỌC

Học Phí

LƯƠNG THAM KHẢO

1

Tiếp viên hàng không trong nước

Từ 80.000.000đ

đến 130.000.000đ

Tổng thu nhập : 22-45tr/1 tháng

( lương cơ bản 7-10tr + 300k/1giờ bay)

2

Tiếp viên hàng không quốc tế

Từ 80.000.000đ

đến 140.000.000đ

Tổng thu nhập : 35- 70tr/1 tháng

( lương cơ bản 7-10tr + 300k/1giờ bay)

3

Nhân viên phục vụ phòng thương gia

Từ 70.000.000đ

đến 100.000.000đ

Lương cứng: 16-30tr

Tăng ca quá 8 tiếng x2 lương cơ bản

4

Nhân viên phục vụ hành khách

Từ 70.000.000đ

đến 100.000.000đ

Lương cứng: 16-30tr

Tăng ca quá 8 tiếng x2 lương cơ bản

5

Nhân viên phòng vé

Từ 70.000.000đ

đến 100.000.000đ

Lương cứng: 16-30tr

Tăng ca quá 8 tiếng x2 lương cơ bản

6

Nhân viên hỗ trợ khách hàng

Từ 70.000.000đ

đến 100.000.000đ

Lương cứng: 16-30tr

Tăng ca quá 8 tiếng x2 lương cơ bản

7

Phi công lái máy bay

Trao đổi cụ thể khi xét tuyển

 

8

Nhân viên An ninh hàng không

Từ 70.000.000đ

đến 100.000.000đ

Lương cứng: 16-30tr

Tăng ca quá 8 tiếng x2 lương cơ bản

9

Nhân viên sắp xếp hành lý

Từ 40.000.000đ

đến 60.000.000đ

Lương cứng: 15-23tr

Tăng ca quá 8 tiếng x2 lương cơ bản

10

Lái xe vận hành trang thiết bị MĐ

Từ 40.000.000đ

đến 60.000.000đ

Lương cứng: 15-23tr

Tăng ca quá 8 tiếng x2 lương cơ bản

 

1.     Kiến thức cơ bản hàng không

2.     Kỹ năng mềm

3.     Kỹ năng thi tuyển

4.     Tiếng anh cơ bản

5.     Tiếng anh Toeic

6.     Xây dựng hình ảnh chuyên nghiệp

7.     Xây dựng CV thi tuyển chuyên nghiệp

8.     Đồng phục thi tuyển

      9. Giáo trình học.


                                               THÔNG BÁO TUYỂN SINH

                                                                        (Năm 2024)                                                        
- Căn cứ vào nhu cầu tuyển dụng nhân lực của Tổng Công Ty Cảng Hàng Không Việt Nam,
  

các hãng hàng không trong nước và quốc tế, Hội đồng tuyển sinh Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Huấn Luyện 

Nghiệp Vụ Hàng Không Việt Nam,Trung Tâm An Ninh Hàng Không Sân Bay Việt Nam thông báo tuyển sinh các ngành nghề hàng không như sau:

 

I. Tiêu chuẩn chung
+ Là công dân Việt Nam.
+ Lý lịch bản thân, gia đình rõ ràng, không có tiền án tiền sự.
+ Có đủ sức khỏe, ngoại hình phù hợp để phục vụ công tác lâu dài.
+ Có hồ sơ dự tuyển hợp lệ.
 
II. Tiêu chuẩn cho từng vị trí ngành nghề cụ thể
1. Đào tạo nghiệp vụ bán vé máy bay
+ Giới tính:                        Nam, nữ;
+ Độ tuổi:                          Không quá 45 tuổi;
+ Trình độ:                        Tốt nghiệp THCS/THPT.
+ Chiều cao:                      Không áp dụng
+ Sức khỏe:                       Tốt.
+ Không vi phạm pháp luật, không có hình xăm lộ.
 
2. Nhân viên An ninh hàng không
+ Giới tính:                        Nam, nữ;
+ Độ tuổi:                          Không quá 28 tuổi;
+ Trình độ:                        Tốt nghiệp THPT trở lên;
+ Trình độ tiếng Anh:       TOEIC > 450 điểm và tương đương trở lên (chưa có được đào tạo).
+ Đối tượng ưu tiên:         Công an - Bộ đội xuất ngũ, sinh viên ĐH Luật, An ninh, ứng viên đã tốt nghiệp Học viện Hàng không chuyên ngành An ninh;
+ Trình độ tin học:            Sử dụng thành thạo tin học văn phòng;
+ Chiều cao:                      Nam từ 1m70 trở lên, Nữ từ 1m60 trở lên;
+ Sức khỏe:                       Tốt (theo tiêu chí tuyển dụng của ngành hàng không).
+ Không vi phạm pháp luật, không có hình xăm lộ.
 
3. Nhân viên Phục vụ hành khách, dịch vụ mặt đất.
+ Giới tính:                        Nam, Nữ;
+ Độ tuổi:                          Không quá 30 tuổi (tùy hãng)
+ Trình độ chuyên môn:   Tốt nghiệp THPT trở lên;
+ Trình độ tiếng Anh:       TOEIC > 450 điểm và tương đương trở lên; (chưa có được đào tạo)
+ Đối tượng ưu tiên:       Tốt nghiệp Học viện Hàng không chuyên ngành Phục vụ hành khách, vận chuyển thương mại, du lịch, khách sạn;
+ Trình độ tin học:           Sử dụng thành thạo tin học văn phòng;
+ Chiều cao:                     Nam từ 1m68 trở lên, nữ từ 1m58 trở lên;
+ Sức khỏe:                       Tốt (theo tiêu chí tuyển dụng của ngành hàng không).
 
 
4. Tiếp viên hàng không
+ Giới tính:                      Nam, nữ
+ Độ tuổi:                         Không quá 30 tuổi (Vietnamairline Nữ 20 => 26, Nam 20 => 28 tuổi)
+ Trình độ chuyên môn:  Tốt nghiệp THPT trở lên;
+ Trình độ tiếng Anh:      TOEIC > 500 điểm và tương đương trở lên; (chưa có được đào tạo)
+ Đối tượng ưu tiên:        Sinh viên các trường CĐ, ĐH, Học viện Hàng không;
+ Chiều cao:                     Nam từ 1m70 trở lên, Nữ từ 1m60 trở lên;
+ Sức khỏe:                      Tốt (theo tiêu chí tuyển dụng của ngành hàng không).
 
5. Nhân viên Kỹ thuật hàng không (sửa chữa - bảo dưỡng máy bay, sửa chữa bảo dưỡng trang thiết bi, cơ khi, bảo dưỡng nội thất)
+ Giới tính:                      Nam, nữ;
+ Độ tuổi:                        Không quá 35 tuổi;
+ Trình độ chuyên môn:  Tốt nghiệp các trường đại học chuyên ngành kỹ thuật: Cơ khí, Vật liệu, Luyện kim, Động lực, Cơ giới, Cơ điện tử, Cơ kỹ thuật, Thiết bị, Hóa dầu, Khoa học không gian vũ trụ, Điện, Điện tử, Tự động hóa, Điện tử viễn thông, Điện tử truyền thông, Đo lường điều khiển, Vô tuyến điện, Công nghệ thông tin, Tin học, Máy tính;
+ Trình độ tiếng Anh:     TOEIC > 400 điểm và tương đương trở lên; (chưa có được đào tạo)
+ Chiều cao:                    Nam từ 1m60 trở lên, nữ từ 1m56 trở lên;
+ Sức khỏe:                     Tốt (theo tiêu chí tuyển dụng của ngành hàng không).
 
6. Phi công
+ Giới tính:                      Nam, nữ
+ Độ tuổi:                        Không quá 30 tuổi
+ Trình độ chuyên môn:  Tốt nghiệp THPT trở lên;
+ Trình độ tiếng Anh:      TOEIC > 550 điểm và tương đương trở lên; (chưa có được đào tạo).
+ Đối tượng ưu tiên:        Sinh viên các trường CĐ, ĐH, Học viện Hàng không;
+ Chiều cao:                     Nam từ 1m65 trở lên, Nữ từ 1m58 trở lên;
+ Sức khỏe:                      Tốt (theo tiêu chí tuyển dụng của ngành hàng không).
 
7. Lái xe, vận hành trang thiết bị mặt đất
+ Giới tính:                      Nam
+ Độ tuổi:                        Nam không quá 40 tuổi. (Có thể lên 45 với bằng lái E, F, FC…)
+ Trình độ chuyên môn:  Tốt nghiệp THPT trở lên; có bằng lái xe hạng C trở lên
+ Trình độ tiếng Anh:      TOEIC > 350 điểm và tương đương trở lên; (chưa có được đào tạo).